- Industrie: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
當抗逆轉錄病毒治療 (ART) 減少了一個人的病毒載量 (愛滋病毒 RNA) 無法檢測水準。病毒抑制並不意味著一個人治癒 ;愛滋病毒仍然是在正文中。若藝術停產的情況下,該人的病毒載量可能返回可探測的水準。
Industry:Health care
當血液中愛滋病毒的量是太低,與病毒載量 (愛滋病毒 RNA) 測試被檢測到。抗逆轉錄病毒藥物 (ARV) 藥物可減少一個人的病毒載量無法檢測水準 ; 不過,這並不意味著該人治癒。細胞內和身體組織,仍存在一些愛滋病毒,潛伏的 HIV 水庫、 形式。
Industry:Health care
Cilt, göz veya müköz membranlarda beyazlar sarılık. Sarılık, kanda çok fazla bilirubin, karaciğer, kırmızı kan hücreleri böldüğünde üretilen bir madde içeren bir işaretidir. Genellikle karaciğer bozukluğu gösterir . Sarılık hepatit ve siroz gibi karaciğer hastalıkları; kan hastalıkları; enfeksiyonları; veya engellenen safra kanalları (safra kesesi hastalığı) neden olabilir. Sarılık belirli antiretroviral (arv) uyuşturucu da neden olabilir.
Industry:Health care
Khi điều trị kháng vi rút (ART) làm giảm tải virus của một người (HIV RNA) đến một mức độ phát hiện. Viral ức chế có nghĩa là một người được chữa khỏi; HIV vẫn còn trong cơ thể. Nếu nghệ thuật là ngưng, tải virus của người sẽ có khả năng trở lại để một mức độ phát hiện.
Industry:Health care
Khi một nhiễm trùng hoặc bệnh rộng rãi có phân tán trong khăn giấy, một cơ quan, và toàn bộ cơ thể.
Industry:Health care
Khi một người nhiễm HIV đã nhận được loại thuốc kháng vi rút (ARV) từ 3 thuốc lớp — chất ức chế nucleoside reverse transcriptase (NRTI), chất ức chế nucleoside không reverse transcriptase (NNRTI) và chất ức chế protease (PI) thuốc các lớp học.
Industry:Health care
Khi một người nhiễm HIV chuyển từ HIV tiêu cực đến HIV tích cực bằng cách kiểm tra máu. Hoặc ngay sau nhiễm với HIV, cơ thể bắt đầu sản xuất kháng thể HIV. Phải mất cơ thể một thời gian để sản xuất kháng thể đủ để được phát hiện bởi một thử nghiệm kháng thể HIV — thường 10 đến 14 ngày nhưng đôi khi lên đến 6 tháng. Kháng thể khi HIV trong máu đạt được một mức độ phát hiện, những người nhiễm HIV seroconverts. Thử nghiệm kháng thể nói cách khác, những người tới từ HIV tiêu cực HIV tích cực.
Industry:Health care
Khi mẹ nhiễm HIV người đi HIV cho trẻ sơ sinh của cô trong thời gian mang thai, lao động và giao hàng hoặc cho con bú (thông qua sữa mẹ). Kháng vi rút (ARV) thuốc được cho phụ nữ nhiễm HIV trong khi mang thai và trẻ sơ sinh của họ sau khi sinh để giảm bớt nguy cơ mẹ sang con truyền dẫn (MTCT) của HIV.
Industry:Health care
عندما يكون الجسم غير قادر على إنتاج استجابة المناعية كافية. قد يكون الشخص المنقوصي نظراً لمرض أو إصابة، مثل فيروس نقص المناعة البشرية، أو كنتيجة للعلاج بالأدوية أو بالإشعاع.
Industry:Health care