Accueil > Term: Mực cụm từ
Mực cụm từ
Trong công nghệ mực in, các nhóm dữ liệu mực tạo bởi hệ thống công nhận, dựa trên thời gian và khoảng cách giữa chữ viết tay của người dùng. La trong mã ngôn ngữ, một cụm từ mực thường là một chuỗi ngắn của các ký tự với không có dấu cách giữa chúng như là một nhân vật cá nhân, một số ký tự, một từ, hoặc, một toàn bộ URL. Đối với hầu hết trường hợp, một cụm từ mực là tương đương với một từ.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Logiciels; Informatique
- Catégorie : Systèmes d'exploitation
- Company: Apple
0
Créateur
- Nguyet
- 100% positive feedback