Accueil >                  	Term: CŨNG KHÔNG PHẢI  
CŨNG KHÔNG PHẢI
(1) Trong cấu hình quản lý, viết tắt thông báo về revision.~(2) lưu Ý: Ý nghĩa của thuật ngữ này như là một nhà điều hành hợp lý được đặt trong IEEE Std 610.1I1084-1986 (I, 111.
- Partie du discours : noun
 - Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
 - Catégorie : Software engineering
 - Organization: IEEE Computer Society
 
 			0   			 		
 Créateur
- Nguyen
 - 100% positive feedback
 
(Hanoi, Vietnam)