Accueil > Term: Hiệp định thương mại song phương
Hiệp định thương mại song phương
Một hiệp định thương mại giữa bất kỳ hai quốc gia. Hiệp định có thể là một trong hai ưu đãi (các nghĩa vụ và lợi ích chỉ áp dụng cho hai nước tham gia) hoặc most-favored-nation (các quyền lợi và nghĩa vụ thương lượng giữa hai quốc gia được mở rộng đến tất cả hoặc hầu hết các quốc gia). Các Hiệp định thương mại tự do U.S.-Israel là một ví dụ về một thỏa thuận thương mại ưu đãi.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Agriculture
- Catégorie : Programmes agricoles et lois
- Company: USDA
0
Créateur
- Nguyet
- 100% positive feedback