Accueil > Term: blood - brain barrier
blood - brain barrier
Một semi-permeable lớp của các tế bào tham gia chặt chẽ riêng não từ lưu thông máu. The blood - brain barrier ngăn cản các chất nguy hiểm tiềm tàng trong máu, chẳng hạn như sinh vật gây bệnh hoặc hợp chất hóa học, từ khi nhập các tế bào não. Một số loại thuốc kháng vi rút (ARV) có thể vượt qua the blood - brain barrier và có thể giúp ngừng hoặc chậm HIV thiệt hại cho não.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Soins de santé
- Catégorie : Prévention et traitement du SIDA
- Company: National Library of Medicine
0
Créateur
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)