Accueil > Term: chi nhánh
chi nhánh
(1) Một chương trình máy tính xây dựng trong đó một hai hoặc nhiều thay thế bộ chương trình phát biểu được chọn cho execution.~(2) a điểm trong một chương trình máy tính mà một trong hai hoặc nhiều thay thế bộ của chương trình phát biểu là chọn cho execution.~(3) bất kỳ thay thế bộ phát biểu chương trình trong (1).~(4) để thực hiện việc lựa chọn (1).
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
- Catégorie : Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Créateur
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)