Accueil > Term: hằng số
hằng số
Một khoản mục số lượng hoặc dữ liệu có giá trị không thể thay đổi; Ví dụ, các dữ liệu mục năm, với một giá trị không biến đổi của 5.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
- Catégorie : Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Créateur
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)