Accueil > Term: dữ liệu
dữ liệu
Một tập hợp các thông tin thu thập được. Có hai loại cơ bản của số dữ liệu: dữ liệu đo hoặc biến, chẳng hạn như "16 ounce," "4 dặm" và "0,75 inch;" và tính hay thuộc tính dữ liệu, chẳng hạn như "162 lỗi."
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Gestion de la qualité
- Catégorie : Six Sigma
- Organization: ASQ
0
Créateur
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)