Accueil > Term: sai tích cực
sai tích cực
Một kết quả xét nghiệm dương tính không chính xác chỉ ra rằng các điều kiện đang được thử nghiệm cho là hiện nay khi, trên thực tế, với điều kiện là thực sự không có. Kiểm tra ví dụ, một HIV sai tích cực cho biết một người đã có HIV khi, trên thực tế, những người không nhiễm HIV.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Soins de santé
- Catégorie : Prévention et traitement du SIDA
- Company: National Library of Medicine
0
Créateur
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)