Accueil > Term: gerrymandering
gerrymandering
Vẽ ranh giới của một khu bầu cử để một bên hoặc các nhóm có một lợi thế đáng kể. Chiến lược thường được sử dụng là để tập trung đối lập phiếu ở một vài khu vực, trong khi lan rộng ra phần còn lại của phe đối lập qua nhiều quận. Gerrymandering thường được sử dụng để giúp nhận được ứng cử viên của một đảng cụ thể được bầu, hoặc để giúp tăng đại diện dân tộc thiểu số trong chính phủ.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Gouvernement
- Catégorie : Gouvernement et politique
- Organization: The College Board
0
Créateur
- Nguyet
- 100% positive feedback