Accueil > Term: Kaizen
Kaizen
Một thuật ngữ tiếng Nhật có nghĩa là sự cải tiến dần dần chóng bất kỳ yêu bằng cách làm những việc nhỏ tốt hơn và đặt và đạt được tiêu chuẩn ngày càng cao. Masaaki Imai thực hiện thuật ngữ nổi tiếng trong cuốn sách của ông, Kaizen: Các khóa để thành công cạnh tranh của Nhật bản.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Gestion de la qualité
- Catégorie : Six Sigma
- Organization: ASQ
0
Créateur
- Nguyet
- 100% positive feedback