Accueil > Term: nhãn hiệu
nhãn hiệu
(1) Một cái tên hoặc các mã định danh được gán cho một tuyên bố chương trình máy tính cho phép câu khác để đề cập đến rằng statement.~(2) một hoặc nhiều ký tự, bên trong hay gắn liền với một tập hợp các dữ liệu, mà xác định hoặc mô tả các dữ liệu.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
- Catégorie : Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Créateur
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)