Accueil >                  	Term: hoạt động  
hoạt động
(1) Liên quan đến một hệ thống hay thành phần mà đã sẵn sàng để sử dụng trong environment.~(2) dự định liên quan đến một hệ thống hay thành phần được cài đặt trong environment.~(3) dự định liên quan đến môi trường trong đó một hệ thống hay thành phần được thiết kế để được sử dụng.
- Partie du discours : noun
 - Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
 - Catégorie : Software engineering
 - Organization: IEEE Computer Society
 
 			0   			 		
 Créateur
- Nguyen
 - 100% positive feedback
 
(Hanoi, Vietnam)