Accueil >                  	Term: đệm  
đệm
(1) Các kỹ thuật của điền vào một chiều dài cố định khối dữ liệu với giả ký tự, từ, hoặc records.~(2) Dummy ký tự, từ, hoặc hồ sơ được sử dụng để điền vào một chiều dài cố định khối dữ liệu.
- Partie du discours : noun
 - Secteur d’activité/Domaine : Informatique; Logiciels
 - Catégorie : Software engineering
 - Organization: IEEE Computer Society
 
 			0   			 		
 Créateur
- Nguyet
 - 100% positive feedback