Accueil > Term: lợn
lợn
Một container (thường chì) được sử dụng để tàu hoặc lưu trữ các vật liệu phóng xạ. Dày tường bảo vệ người xử lý các container từ bức xạ. Lớn container thường được gọi là casks.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Environnement
- Catégorie : Dangers d'irradiation
- Educational Institution: Harvard University
0
Créateur
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)