Accueil > Term: raster đồ họa
raster đồ họa
Những hình ảnh kỹ thuật số tạo ra hoặc chiếm được (ví dụ, bằng cách quét hình ảnh) như một tập hợp các mẫu của một không gian nhất định. a raster là một lưới của trục x (ngang) và trục y tọa độ (dọc) trên một không gian màn hình. (Ba chiều hình ảnh cũng có một z-phối hợp.) Một hình ảnh raster xác định giá trị trắng đen hoặc màu để bôi lên mỗi của các tọa độ. Hình ảnh raster đôi khi gọi là một ảnh bitmap vì nó chứa thông tin trực tiếp là ánh xạ tới hiển thị lưới. Hình ảnh raster a là thường khó khăn để sửa đổi mà không làm mất thông tin. Loại tệp ví dụ về hình ảnh raster là các tập tin BMP, TIFF, GIF và JPEG. Xem đồ họa vectơ cũng.
- Partie du discours : noun
- Secteur d’activité/Domaine : Logiciels; Informatique
- Catégorie : Systèmes d'exploitation
- Company: Apple
0
Créateur
- Nguyet
- 100% positive feedback