upload
American Society for Quality
Industrie: Quality management
Number of terms: 21751
Number of blossaries: 0
Company Profile:
American Society for Quality (ASQ) is a global community of quality management professionals. Established in 1946 as the American Society for Quality Control (ASQC) in response to the need to sustain the many quality-improvement techniques used manufacturing during World War II, the organization ...
使用管理資源整合風險識別、 風險評估、 風險優先順序、 發展的風險處理戰略和緩解風險到可接受的水準。
Industry:Quality management
無法接受的事情時它是不能接受一項不正確決定。
Industry:Quality management
Một kỹ thuật để phát hiện các nguyên nhân gốc rễ của một vấn đề và hiển thị mối quan hệ của nguyên nhân bằng cách liên tục yêu cầu các câu hỏi, "Tại sao?"
Industry:Quality management
Một quá trình đánh giá có hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu để xác định tuân thủ hiện tại, lịch sử hoặc dự kiến của một tổ chức để một tiêu chuẩn.
Industry:Quality management
Một khuôn khổ mà mô tả các yếu tố quan trọng của một quá trình hiệu quả phần mềm. Nó là một con đường tiến hóa cải thiện từ một quá trình non với một quá trình trưởng thành, xử lý kỷ luật. The CMM bao gồm thực tiễn cho kế hoạch, kỹ thuật và quản lý phát triển phần mềm và bảo trì để cải thiện khả năng của các tổ chức để đạt các mục tiêu cho chi phí, tiến độ, chức năng và chất lượng sản phẩm.
Industry:Quality management
Kontroll grense for poeng over central line i kontroll diagrammet.
Industry:Quality management
,每小時生產的目標記錄和取得的實際生產作業現場板。有關問題和異常情況的細節也被錄製下來。管理每小時檢查審計委員會、 採取步驟防止復發的異常並確認所做的工作網站改進的積極影響。視覺化管理的一個例子。
Industry:Quality management
Như thường được dùng để chấp nhận lý thuyết mẫu, quá trình lựa chọn mẫu đơn vị, do đó, tất cả đều đang được xem xét có khả năng tương tự đang được chọn. Lưu ý: xác suất bằng nhau là không cần thiết cho lấy mẫu ngẫu nhiên; những gì cần thiết là xác suất của sự lựa chọn có ascertainable. Tuy nhiên, các thuộc tính đã mô tả của xuất bản mẫu bảng được dựa trên giả định lấy mẫu ngẫu nhiên với xác suất bằng nhau. Một chấp nhận được phương pháp của các lựa chọn ngẫu nhiên với xác suất bằng nhau là sử dụng một bảng số ngẫu nhiên trong một cách tiêu chuẩn.
Industry:Quality management
Hibrīda forma korektūras kļūdas. , Tas nozīmē, ka slikti daļa var izdarīt, bet tiks nozvejots nekavējoties, un tiks veikti korektīvie pasākumi, lai neļautu vēl slikti daļa tiek ražoti. A ierīci izmanto, lai atklātu un apturēt procesu, kad slikti daļa tiek veikta. To izmanto, kad korektūras kļūda ir pārāk dārgi vai nav viegli īstenot.
Industry:Quality management
負責創建特定產品家族的未來狀態的未來國地圖和領先門到門的執行人。跨部門和職能邊界發生 使變化。
Industry:Quality management
© 2025 CSOFT International, Ltd.